|
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
cun cút
1 dt. Món tóc của trẻ em gái thá»i xÆ°a để chừa ở chá»— thóp, chung quanh cạo trắng: Hồi đó, lên mÆ°á»i tuổi chị ấy vẫn còn cái cun cút.
2 dt. Loà i chim lông mà u nâu xám, chân ngắn, hay lủi ở bỠruộng hoặc ở bụi cây: Béo như con cun cút (tng).
|
|
|
|